Thép tấm là một nguyên liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng, đang trải qua những biến động giá mạnh mẽ. Giá thép tấm hôm nay chịu tác động của nhiều yếu tố như cung cầu thị trường, giá nguyên liệu đầu vào, chính sách của nhà nước và các yếu tố vĩ mô khác.
Vậy, những yếu tố nào đang tác động đến giá thép tấm hiện nay? Và làm thế nào để người tiêu dùng có thể cập nhật thông tin về giá thép tấm một cách chính xác và nhanh chóng nhất? Bài viết này của Cường Thành Steel sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc trên.
Bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất tại Cường Thành Steel
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho thép tấm hôm nay do Cường Thành Steel cung cấp. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường và số lượng đặt hàng. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Bảng báo giá thép tấm trơn:
STT |
Quy cách thép tấm |
Tỷ trọng (Kg) |
Đơn giá tham khảo có VAT (VNĐ/Kg) |
1 |
Tấm 3 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
212 |
14.800 |
2 |
Tấm 4 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
282 |
14.800 |
3 |
Tấm 5 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
353.3 |
14.800 |
4 |
Tấm 6 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
423.9 |
14.800 |
5 |
Tấm 8 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
565.2 |
14.900 |
6 |
Tấm 10 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
706.5 |
15.000 |
7 |
Tấm 12 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
847.8 |
15.000 |
8 |
Tấm 14 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
989.1 |
15.500 |
9 |
Tấm 16 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
1130.4 |
15.500 |
10 |
Tấm 18 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
1271.7 |
15.800 |
11 |
Tấm 20 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
1413 |
15.800 |
12 |
Tấm 22 x 2000 x 6000 (A36/SS400) |
2072.4 |
Liên hệ |
13 |
Tấm 25 x 2000 x 6000 (A36/SS400) |
2355 |
Liên hệ |
14 |
Tấm 30 x 2000 x 6000 (A36/SS400) |
2826 |
Liên hệ |
15 |
Tấm 5 x 1500 x 12000 (Q345/A572) |
706.5 |
Liên hệ |
16 |
Tấm 6 x 1500 x 12000 (Q345/A572) |
847.8 |
Liên hệ |
17 |
Tấm 8 x 1500 x 12000 (Q345/A572) |
1130.4 |
Liên hệ |
18 |
Tấm 10 x 1500 x 12000 (Q345/A572) |
1413 |
Liên hệ |
19 |
Tấm 12 x 1500 x 12000 (Q345/A572) |
1695.6 |
Liên hệ |
20 |
Tấm 14 x 1500 x 12000 (Q345/A572) |
1978.2 |
Liên hệ |
21 |
Tấm 16 x 1500 x 12000 (Q345/A572) |
2260.8 |
Liên hệ |
22 |
Tấm 18 x 1500 x 12000 (Q345/A572) |
2543.4 |
Liên hệ |
23 |
Tấm 20 x 1500 x 12000 (Q345/A572) |
2826 |
Liên hệ |
24 |
Tấm 22 x 1500 x 12000 (Q345/A572) |
3108.6 |
Liên hệ |
25 |
Tấm 25 x 1500 x 12000 (Q345/A572) |
3532.5 |
Liên hệ |
26 |
Tấm 30 x 1500 x 12000 (Q345/A572) |
4239 |
Liên hệ |
27 |
Tấm 5 x 2000 x 6000 (Q345/A572) |
471 |
Liên hệ |
28 |
Tấm 6 x 2000 x 6000 (Q345/A572) |
565.2 |
Liên hệ |
29 |
Tấm 8 x 2000 x 6000 (Q345/A572) |
753.6 |
Liên hệ |
30 |
Tấm 10 x 2000 x 6000 (Q345/A572) |
942 |
Liên hệ |
31 |
Tấm 12 x 2000 x 6000 (Q345/A572) |
1130.4 |
Liên hệ |
32 |
Tấm 14 x 2000 x 6000 (Q345/A572) |
1318.8 |
Liên hệ |
33 |
Tấm 16 x 2000 x 6000 (Q345/A572) |
1507.2 |
Liên hệ |
34 |
Tấm 18 x 2000 x 6000 (Q345/A572) |
1695.6 |
Liên hệ |
35 |
Tấm 25 x 2000 x 6000 (A36/SS400) |
2355 |
Liên hệ |
36 |
Tấm 28 x 2000 x 6000 (A36/SS400) |
2637 |
Liên hệ |
37 |
Tấm 30 x 2000 x 6000 (A36/SS400) |
2826 |
Liên hệ |
38 |
Tấm 32 x 2000 x 6000 (A36/SS400) |
3014.4 |
Liên hệ |
39 |
Tấm 35 x 2000 x 6000 (A36/SS400) |
3297 |
Liên hệ |
40 |
Tấm 6 x 2000 x 12000 (A36/SS400) |
1130.4 |
Liên hệ |
41 |
Tấm 8 x 2000 x 12000 (A36/SS400) |
1507.2 |
Liên hệ |
42 |
Tấm 10 x 2000 x 12000 (A36/SS400) |
1884 |
Liên hệ |
43 |
Tấm 12 x 2000 x 12000 (A36/SS400) |
2260.8 |
Liên hệ |
44 |
Tấm 14 x 2000 x 12000 (A36/SS400) |
2637.6 |
Liên hệ |
45 |
Tấm 16 x 2000 x 12000 (A36/SS400) |
3014.4 |
Liên hệ |
46 |
Tấm 18 x 2000 x 12000 (A36/SS400) |
3391.2 |
Liên hệ |
47 |
Tấm 20 x 2000 x 12000 (A36/SS400) |
3768 |
Liên hệ |
48 |
Tấm 22 x 2000 x 12000 (A36/SS400) |
4144 |
Liên hệ |
49 |
Tấm 25 x 2000 x 12000 (A36/SS400) |
4710 |
Liên hệ |
50 |
Tấm 28 x 2000 x 12000 (A36/SS400) |
5275.2 |
Liên hệ |
51 |
Tấm 30 x 2000 x 12000 (A36/SS400) |
5652 |
Liên hệ |
52 |
Tấm 32 x 2000 x 12000 (A36/SS400) |
6028.8 |
Liên hệ |
53 |
Tấm 35 x 2000 x 12000 (A36/SS400) |
7536 |
Liên hệ |
54 |
Tấm 3 x 1500 x 6000 (Q345/A572) |
247.3 |
Liên hệ |
55 |
Tấm 4 x 1500 x 6000 (Q345/A572) |
282.6 |
Liên hệ |
56 |
Tấm 5 x 1500 x 6000 (Q345/A572) |
353.3 |
Liên hệ |
57 |
Tấm 6 x 1500 x 6000 (Q345/A572) |
423.9 |
Liên hệ |
58 |
Tấm 7 x 1500 x 6000 (Q345/A572) |
494.6 |
Liên hệ |
59 |
Tấm 8 x 1500 x 6000 (Q345/A572) |
565.2 |
Liên hệ |
60 |
Tấm 10 x 1500 x 6000 (Q345/A572) |
706.5 |
Liên hệ |
61 |
Tấm 20 x 2000 x 6000 (Q345/A572) |
1884 |
Liên hệ |
62 |
Tấm 25 x 2000 x 6000 (Q345/A572) |
2355 |
Liên hệ |
63 |
Tấm 30 x 2000 x 6000 (Q345/A572) |
2826 |
Liên hệ |
64 |
Tấm 6 x 2000 x 12000 (Q345/A572) |
1130.4 |
Liên hệ |
65 |
Tấm 8 x 2000 x 12000 (Q345/A572) |
1507.2 |
Liên hệ |
66 |
Tấm 10 x 2000 x 12000 (Q345/A572) |
1884 |
Liên hệ |
67 |
Tấm 12 x 2000 x 12000 (Q345/A572) |
2260.8 |
Liên hệ |
68 |
Tấm 14 x 2000 x 12000 (Q345/A572) |
2637.6 |
Liên hệ |
69 |
Tấm 16 x 2000 x 12000 (Q345/A572) |
3014.4 |
Liên hệ |
70 |
Tấm 18 x 2000 x 12000 (Q345/A572) |
3391.2 |
Liên hệ |
71 |
Tấm 20 x 2000 x 12000 (Q345/A572) |
3768 |
Liên hệ |
72 |
Tấm 25 x 2000 x 12000(Q345/A572) |
4710 |
Liên hệ |
73 |
Tấm 30 x 2000 x 12000 (Q345/A572) |
5652 |
Liên hệ |
Bảng báo giá thép tấm gân:
STT |
Quy cách thép tấm |
Tỷ trọng (Kg) |
Đơn giá tham khảo có VAT (VNĐ/Kg) |
1 |
Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) |
239 |
14.600 |
2 |
Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) |
309.6 |
14.600 |
3 |
Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) |
380.3 |
15.000 |
4 |
Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) |
450.9 |
15.300 |
5 |
Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) |
592.2 |
16.100 |
6 |
Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) |
733.5 |
Liên hệ |
Một số yếu tố ảnh hưởng tới giá thép tấm
-
Phụ thuộc nhập khẩu: Việt Nam phụ thuộc lớn vào nguồn cung phôi thép và thành phẩm từ nước ngoài, đặc biệt là Trung Quốc. Khi nguồn cung từ các quốc gia này bị gián đoạn hoặc thay đổi, giá thép tấm trong nước bị ảnh hưởng đáng kể.
-
Hạn chế nguồn cung: Sản lượng quặng sắt trong nước chỉ đáp ứng được khoảng 10 – 15% nhu cầu sản xuất thép, dẫn đến việc phải nhập khẩu phần lớn nguyên liệu. Điều này làm tăng chi phí sản xuất và ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép tấm.
-
Tăng trưởng nhu cầu: Khi nhu cầu xây dựng tăng cao, đặc biệt là trong các giai đoạn phát triển hạ tầng và đô thị hóa mạnh mẽ, nhu cầu về thép tấm cũng tăng theo. Điều này dẫn đến giá thép tấm tăng do cung không đủ cầu.
-
Biến động giá nguyên liệu: Giá quặng sắt và than cốc trên thị trường quốc tế thường biến động, ảnh hưởng đến chi phí nhập khẩu nguyên liệu và do đó tác động đến giá thép tấm.
Giá thép tấm là kết quả của nhiều yếu tố tác động qua lại và biến động liên tục. Việc nắm bắt và hiểu rõ những yếu tố này giúp các nhà đầu tư, doanh nghiệp và người tiêu dùng đưa ra quyết định thông minh và kịp thời trong việc mua bán và sử dụng thép tấm.
Cường Thành Steel luôn sẵn sàng cung cấp thông tin và tư vấn chi tiết về thị trường thép tấm, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm với giá cả hợp lý và chất lượng đảm bảo.
Hướng dẫn chọn mua thép tấm chất lượng
Việc lựa chọn thép tấm chất lượng là yếu tố quan trọng quyết định đến độ bền, tuổi thọ của công trình. Với thị trường đa dạng các loại thép tấm như hiện nay, việc chọn mua đúng sản phẩm phù hợp có thể khiến bạn băn khoăn.
Dưới đây là một số hướng dẫn chi tiết giúp bạn lựa chọn thép tấm tốt nhất cho nhu cầu của mình:
-
Chọn nhà cung cấp uy tín: Ưu tiên chọn mua từ các nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất thép có uy tín trên thị trường. Kiểm tra giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (CO), chứng nhận chất lượng (CQ) để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
-
Độ dày và kích thước: Xác định đúng độ dày và kích thước của thép tấm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Thép tấm thường có độ dày từ 0.5mm đến 100mm và kích thước phổ biến là 1.2m x 2.4m hoặc 1.5m x 3m.
-
Tiêu chuẩn chất lượng: Đảm bảo thép tấm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng như TCVN, ASTM, JIS, hoặc tiêu chuẩn quốc tế khác.
-
Kiểm tra bề mặt thép: Bề mặt thép tấm cần phải nhẵn mịn, không có vết nứt, lỗ hổng hay các khuyết tật khác. Đối với thép tấm mạ kẽm hoặc mạ màu, kiểm tra lớp mạ có đều và bền không, đảm bảo khả năng chống ăn mòn và tăng tuổi thọ.
-
So sánh giá: Tham khảo giá từ nhiều nhà cung cấp để có mức giá hợp lý. Lưu ý giá cả thường thay đổi theo thị trường và số lượng mua.
Mua thép tấm ở đâu tại Hà Nội giá rẻ, chất lượng đảm bảo
Khi bạn đang tìm kiếm thép tấm giá rẻ và chất lượng đảm bảo tại Hà Nội, việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín là điều vô cùng quan trọng. Một trong những địa chỉ đáng tin cậy nhất mà bạn không nên bỏ qua chính là Cường Thành Steel. Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối thép tấm chất lượng cao, với dịch vụ khách hàng tận tâm và giá cả cạnh tranh.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Cường Thành Steel đã xây dựng được sự tin tưởng vững chắc từ các khách hàng. Chúng tôi không chỉ phục vụ thị trường nội địa mà còn xuất khẩu sản phẩm ra quốc tế, chứng minh chất lượng và uy tín của mình.
Khi chọn mua thép tấm tại Cường Thành Steel, bạn sẽ được đảm bảo về chất lượng sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ tận tình và giá cả hợp lý. Chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng và tin cậy tuyệt đối cho khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi để trải nghiệm dịch vụ tốt nhất và tìm thấy giải pháp thép tấm phù hợp nhất cho nhu cầu của bạn.
Tại sao bạn nên chọn Cường Thành Steel để mua thép tấm cho công trình
Dưới đây là lý do vì sao bạn nên chọn mua thép tấm tại Cường Thành Steel:
-
Giá cả cạnh tranh: Cường Thành Steel luôn cam kết cung cấp thép tấm với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Chúng tôi hiểu rằng giá cả là yếu tố quan trọng đối với khách hàng, vì vậy chúng tôi luôn nỗ lực tối ưu hóa quy trình nhập khẩu và phân phối để giảm thiểu chi phí và mang lại giá trị tốt nhất cho khách hàng.
-
Chất lượng đảm bảo: Tại Cường Thành Steel, chất lượng sản phẩm luôn được đặt lên hàng đầu. Chúng tôi nhập khẩu thép tấm từ các nhà sản xuất uy tín, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM, JIS, và TCVN. Mỗi lô hàng đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đến tay khách hàng.
-
Nguồn hàng đa dạng: Chúng tôi cung cấp nhiều loại thép tấm với độ dày và kích thước khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng. Dù bạn cần thép tấm cho công trình xây dựng, sản xuất công nghiệp hay các ứng dụng đặc biệt khác, Cường Thành Steel luôn có sẵn nguồn hàng phong phú để phục vụ bạn.
-
Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên của Cường Thành Steel luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp. Với kiến thức chuyên sâu và kinh nghiệm lâu năm trong ngành thép, chúng tôi sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn và hiệu quả nhất.
-
Hậu mãi tận tâm: Cường Thành Steel không chỉ dừng lại ở việc bán hàng, mà còn luôn đồng hành cùng khách hàng trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm. Chúng tôi cung cấp các dịch vụ hậu mãi chu đáo, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ bạn khi cần thiết.
Nếu bạn đang băn khoăn không biết mua thép tấm ở đâu tại Hà Nội vừa giá rẻ, vừa chất lượng đảm bảo, thì Cường Thành Steel chính là lựa chọn hoàn hảo. Với uy tín và kinh nghiệm trong ngành thép, chúng tôi tự tin mang đến cho bạn những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được báo giá và tư vấn chi tiết!